
Khoáng tắm Onsen Nano Titan MIBA-Ti
Tình trạng: Sẵn hàng
Mã: MIBA-TI
Thương hiệu: AZ SAUNA
Trạng thái: Bột khoáng
Quy cách: Thùng 5Kg
Cam kết hàng chính hãng mới Allnew 100%.
Đổi mới trong 30 ngày đầu nếu có lỗi nhà sản xuất.
Miễn Phí giao hàng nội thành Hà Nội, Hồ Chí Minh.
Gọi 079.2757.555 để được tư vấn mua hàng
– Khoáng tắm trị liệu MIBA-Ti được tổng hợp chọn lọc và chế biến từ các nguồn nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên. Là khoáng chuyên dụng dành cho hệ thống bể tắm onsen, khoáng nóng căn hộ, bể sục thủy lực Jacuzzi, spa,…
– MIBA-Ti đặc biệt có sự hiện diện của Titan dưới dạng nano (nano titanium).
Nano titanium có khả năng làm dịu và giảm kích ứng da, đặc biệt là khi kết hợp với các khoáng chất khác có trong nước onsen. Giúp mang lại trải nghiệm tắm thư giãn và tốt cho sức khỏe của da.
Nano titanium còn giúp nước khoáng ngăn ngừa sự hình thành các chất ô nhiễm trong nước, bao gồm các chất hữu cơ và các hợp chất độc hại khác. Góp phần duy trì chất lượng nước khoáng của bể tắm onsen trong thời gian dài.
Đặc biệt, nano Titanium còn có khả năng tiêu diệt vi khuẩn, virus, và nấm, giúp làm sạch và khử trùng nước khoáng, tạo ra môi trường tắm an toàn và vệ sinh.
– MIBA-Ti không chứa các chất phụ gia công nghiệp, không chứa chất tạo màu, tạo mùi.
– Đặc biệt MIBA-Ti trong quá trình sử dụng không bị biến đổi lý tính, hóa tính dẫn đến suy giảm hàm lượng vi khoáng có trong nước khoáng.
Công dụng:
– Là thành phần không thể thiếu trong hệ thống ngâm tắm onsen.
– Giúp bổ sung khoáng vi lượng cho cơ thể, phục hồi chức năng xương khớp, cải thiện và tái tạo làn da.
– Đồng thời giúp giải độc cho tế bào da, cân bằng nội tiết tố, hệ thần kinh, hỗ trợ tuần hoàn máu.
Đóng gói: Thùng 5kg.
Chú ý: Không dùng qua đường ăn uống.
Cách dùng:
– Thùng 5kg: Dùng cho hệ thống ngâm tắm onsen.
– Cho khoáng vào bể cân bằng đến khi khoáng tan hoàn toàn.
– Cách dùng: Pha 1,5kg MIBA-Ti hòa tan vào 1m3 nước.
Khi hòa tan 1.3 g MIBA-Ti vào 1l nước thủy cục, hàm lượng các khoáng nằm trong mức chất lượng như được mô tả trong bảng dưới đây:
STT | TÊN CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC CHẤT LƯỢNG |
1 | K+ | mg/L | 24-45 |
2 | Na+ | mg/L | 142-263 |
3 | Ca2+ | mg/L | 8-15 |
4 | Mg2+ | mg/L | 35-64 |
5 | Zn2+ | mg/L | 1.4-2.5 |
6 | HCO3– | mg/L | 14-25 |
7 | CO32- | mg/L | 0.4-0.8 |
8 | SO42- | mg/L | 300-562 |
9 | Cl– | mg/L | 172-321 |
10 | SiO32- | mg/L | 9.4-17.4 |
11 | Ti | mg/L | 2.9-5.4 |
12 | Pb (Chì) | mg/L | Không phát hiện |
13 | As (Asen) | mg/L | Không phát hiện |
14 | Hg (Thủy ngân) | mg/L | Không phát hiện |
15 | Độ kích ứng da | – | Không đáng kể |