Máy xông hơi ướt SAWO STE-60 C1/3 V2
Tình trạng: Sẵn hàng
(Chưa bao gồm VAT)
Mã: STE-60 C1/3 V2
Công suất: 6 KW
Xuất xứ: SAWO Phần Lan.
Sản xuất: Philippines
Kích thước máy: 525 – 200 – 410mm
Nguồn điện: 1P 220V /3P 380V
Bảng điều khiển: V2 Classic đồng bộ chính hãng (Đã bao gồm)
Xả cặn tự động: Xả cơ
Cam kết hàng chính hãng mới 100% Brandnew.
Đổi mới trong 30 ngày đầu nếu có lỗi nhà sản xuất.
Miễn Phí giao hàng nội thành Hà Nội, Hồ Chí Minh.
Gọi 078.5555.388 để được tư vấn mua hàng
Máy xông hơi ướt SAWO STE là cách dễ dàng nhất để có hơi nước. Bật và điều chỉnh mức hơi nước bạn thích, thế là xong! Nhiệt độ được điều chỉnh thông qua công tắc núm điều chỉnh nhiệt cho công suất tối thiểu hoặc tối đa.
Máy tạo hơi nước STE là những thiết bị nhỏ gọn được làm từ tấm thép không gỉ. Chúng có ống hơi kích thước 3/4 inch, loại ống chuyên dùng cho van hơi quá áp. Việc lắp đặt đường ống hơi nước giờ đây có thể ở bên trái hoặc bên phải nhờ vào khả năng gắn tường có thể đảo ngược.
Máy xông hơi ướt STE có sẵn với 2 bộ phận làm nóng (3-5kW), 3 bộ phận làm nóng (4,5-7,5kW) và 6 bộ phận làm nóng (9-15kW). Xếp hạng kilowatt của máy tạo hơi nước phụ thuộc vào kích thước của phòng xông hơi ướt.
Bộ bao gồm cảm biến nhiệt độ và đầu hơi. Cũng có sẵn với STE Advance Control, cho phép kiểm soát các tính năng như thời gian phiên, nhiệt độ và đèn
Máy xông hơi ướt Sawo STE là dòng máy tạo hơi nước mới nhất của thương hiệu nổi tiếng Sawo, với ưu điểm vận hành dễ dàng, nhanh chóng đang là sự lựa chọn số một của người tiêu dùng. Máy xông hơi ướt Sawo có các tính năng như tính năng chờ giúp bạn giảm tiêu thụ năng lượng. Khi máy xông hơi ở chế độ chờ, nước bên trong bình được giữ gần đến điểm sôi mà không tạo ra hơi nước, khi tiến hành sử dụng, máy sẽ tạo ra hơi nước nhanh chóng.
ĐẶC ĐIỂM MÁY XÔNG HƠI ƯỚT SAWO STE
Máy xông hơi ướt Sawo STE có đa dạng các model với kích thước, mức công suất, trọng lượng, dung tích khác nhau giúp khách hàng có thể lựa chọn được thiết bị phù hợp với phòng xông của mình vừa tiết kiệm chi phí đầu tư, vận hành; vừa tiết kiệm diện tích phòng xông.
Sản phẩm có thiết kế màu trắng bạc vô cùng tinh tế, sang trọng và nổi bật giúp decor thêm cho không gian phòng xông hơi.
Chất liệu siêu bền
Cũng tương tự một số dòng máy của thương hiệu Sawo, máy xông hơi ướt STE được sản xuất từ chất liệu thép không gỉ cao cấp, giúp hoạt động với nhiệt độ cao, tránh han gỉ đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền theo thời gian.
Van và ống dẫn hơi
– Van có chế độ tự động xả nước nếu đường ống hơi bị nghẹt, van khóa dùng để ngắt hơi an toàn và thuận tiện; tránh hư hại máy.
– Ống dẫn hơi có kích thước ¾ inch , chuyên dụng cho van hơi quá áp. Việc lắp đặt ống hơi cũng có thể thay đổi linh hoạt qua trái hoặc phải nhờ vào việc lắp đặt trên tường có thể đảo ngược.
Bảng điều khiển ECO điện tử
Bảng điều khiển của máy xông hơi ướt Sawo STE cũng được sản xuất từ chất liệu thép không gỉ để tránh hư hại; được khuyến cáo lắp phía ngoài phòng xông để đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Bảng điều khiển điện tử với 2 chế độ điều chỉnh thời gian và nhiệt độ xông.
Bảng điều khiển có nút “chờ” giúp luôn giữ nước ở nhiệt độ gần sôi nhưng không bốc hơi, giúp tiết kiệm điện năng và tạo hơi nước nhanh chóng. Bạn có thể kết nối tối đa 5 máy sử dụng 1 điều khiển.
Dễ dàng lắp đặt, bảo trì bảo dưỡng
Sản phẩm có thể lắp đặt vô cùng dễ dàng bằng cách treo trên tường với mặt tiếp xúc nào cũng được.
Các bộ phận làm nóng của máy xông hơi ướt STE được gắn vào giá đỡ giúp quá trình vệ sinh lau chùi và bảo dưỡng cũng trở nên đơn giản, thuận tiện.
Tạo hơi nhanh chóng
Thiết bị máy xông hơi ướt STE có thể tạo hơi nhanh chóng lên tới 20kg/h/chiếc với đầu xông hơi hình vuông kích thước 100 x 100 mm.
Sản phẩm hoạt động trong phạm vi nhiệt độ 30-55 độ C.
Máy xông hơi ướt Sawo STE là thiết bị được sử dụng lắp đặt trong các phòng xông hơi ướt gia đình, Spa cho hiệu suất hoạt động vượt trội.
Model Name | Power (kW) |
Steam Room Volume (m3) |
Supply Voltage (V) |
Current (A) | Phase | Wire Size (mm2) |
Size (mm) WIDTH DEPTH HEIGHT |
Weight |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STE-45-C1/3 | 4,5 | 2 – 5 | 220-240 380-415 |
7 | 1N 3N |
2,5 | 525 – 200 – 410 | 10 |
STE-60-C1/3 | 6 | 3 – 10 | 220-240 380-415 |
27 9 |
1N 3N |
6 2,5 |
525 – 200 – 410 | 10 |
STE-75-C1/3 | 7,5 | 4 – 15 | 220-240 380-415 |
13 11 |
1N 3N |
8 2,5 |
525 – 200 – 410 | 10 |
STE-90-C1/3 | 9 | 8 – 20 | 220-240 380-415 |
40 13 |
1N 3N |
10 2,5 |
525 – 290 – 410 | 13 |
STE-120-3 | 12 | 15 – 28 | 380-415 | 18 | 3N | 4 | 525 – 290 – 410 | 13 |
STE-150-3 | 15 | 22 – 40 | 380-415 | 22 | 3N | 4 | 525 – 290 – 410 | 13 |